D2- XEM TỬ VI & SAO HẠN NĂM BÍNH THÂN

Logo TG tam linh

Được cập nhật thường xuyên

H DphuongMỜI CÁC BẠN BẤM VÀO

ĐƯỜNG DẪN ĐÃ CHỌN SAU ĐÂY :

TỬ VI “TÝ – SỬU – DẦN” NĂM BÍNH THÂN (1)

TỬ VI “MÃO – THÌN – TỴ” NĂM BÍNH THÂN (2)

TỬ VI “NGỌ – MÙI – THÂN” NĂM BÍNH THÂN (3)

TỬ VI “DẬU – TUẤT – HỢI” NĂM BÍNH THÂN (4)

HUNG KIẾT 12 CON GIÁP ĐÔNG TÂY NĂM 2015

TÍNH CHẤT 12 CON GIÁP ĐÔNG VÀ TÂY

12 CON GIÁP ĐÔNG PHƯƠNG

BẠN CÓ BIẾT TÍNH CHẤT 12 CON GIÁP

XEM BÓI THEO AI CẬP (1)

XEM BÓI THEO AI CẬP (2)

12 VỊ THẦN HỘ MẠNG CHO BẠN

SINH CON THEO Ý MUỐN

SINH MÙA NÀO TỐT NHẤT ?

1/- TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG 2017

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 1/201

H DphuongTỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG 2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 1/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 2/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 3/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 4/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 5/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 6/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 7/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 8/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 9/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 10/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 11/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 12/2016

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG 2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 1/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 2/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 3/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 4/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 5 /2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 6/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 7/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 8/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 9/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 10/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 11/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 12/2015

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG 2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 1/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 2/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 3/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 4/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 5/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 6/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 7/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 8/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 9/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 10/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 11/2014

TỬ VI ĐÔNG PHƯƠNG THÁNG 12/2014

H Tphuong 32/- TỬ VI TÂY PHƯƠNG 2017

VẬN HẠN THÁNG 1/2017 CỦA BẠN

TỬ VI TÂY PHƯƠNG 2016

VẬN HẠN THÁNG 1/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 2/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 3/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 4/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 5/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 6/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 7/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 8/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 9/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 10/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 11/2016 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 12/2016 CỦA BẠN

TỬ VI TÂY PHƯƠNG 2015

VẬN HẠN THÁNG 1/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 2/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 3/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 4/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 5/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 6/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 7/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 8/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 9/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 10/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 11/2015 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 12/2015 CỦA BẠN

TỬ VI TÂY PHƯƠNG 2014

VẬN HẠN THÁNG 1/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 2/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 3/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 4/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 5/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 6/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 7/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 8/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 9/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 10/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 11/2014 CỦA BẠN

VẬN HẠN THÁNG 12/2014 CỦA BẠN

Tr A Xem lichXEM CÁT HUNG MỖI NGÀY :

3/- LỊCH VẠN SỰ 2017

Lịch Vạn Sự Tháng 1/2017 (Kỳ 1)

LỊCH VẠN SỰ 2016

Lịch Vạn Sự Tháng 1/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 1/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 2/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 2/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 3/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 3/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 4/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 4/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 5/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 5/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 6/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 6/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 7/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 7/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 10/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 10/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 11/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 11/2016 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 12/2016 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 12/2016 (Kỳ 2)

LỊCH VẠN SỰ 2015

Lịch Vạn Sự Tháng 1/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 1/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 2/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 2/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 3/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 3/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 4/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 4/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 5/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 5/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 6/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 6/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 7/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 7/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 10/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 10/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 11/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 11/2015 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 12/2015 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 12/2015 (Kỳ 2)

LỊCH VẠN SỰ 2014

Lịch Vạn Sự Tháng 7/2014 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 7/2014 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2014 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 8/2014 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2014 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 9/2014 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 10/2014 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 10/2014 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 11/2014 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 11/2014 (Kỳ 2)

Lịch Vạn Sự Tháng 12/2014 (Kỳ 1)

Lịch Vạn Sự Tháng 12/2014 (Kỳ 2)

H Sao Han 1

TÍNH CHẤT KIẾT HUNG CỦA SAO HẠN

Sao Chiếu mệnh : Theo nguyên lý Cửu diệu, các nhà Chiêm tinh xưa cho rằng mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu. Trong đó có :

– 3 sao Tốt: Thái dương, Thái Âm, Mộc đức.

– 3 sao Xấu: La hầu, Kế đô, Thái bạch.

– 3 sao Trung bình: Vân hớn, Thổ tú, Thủy diệu.

SAO HẠN NĂM BÍNH THÂN 2016

E1 tyTUỔI TÝ :

Bính Tý (Thủy, 21 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)

Giáp Tý (Kim, 33 nam Vân Hớn nữ La Hầu) 

Nhâm Tý (Mộc, 45 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu) 

Canh Tý (Thổ, 57 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)

Mậu Tý (Hỏa, 69 nam Vân Hớn nữ La Hầu)

E2 suuTUỔI SỬU :

Đinh Sửu (Thủy, 20 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)

Ất Sửu (Kim, 32 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)

Quý Sửu (Mộc, 44 nam Thái Âm nữ Thái Bạch) 

Tân Sửu (Thổ, 56 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn ô)

Kỷ Sửu (Hỏa, 68 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)

E3 danTUỔI DẦN : đầu Tam Tai

Mậu Dần (Thổ, 19 nam La Hầu nữ Kế Đô – 79 nam Kế Đô nữ Thái Dương) 

Bính Dần (Hỏa, 31 nam Thái Bạch nữ Thái Âm) 

Giáp Dần (Thủy, 43 nam Kế Đô nữ Thái Dương) 

Nhâm Dần (Kim, 55 nam La Hầu nữ Kế Đô) 

Canh Dần (Mộc, 67 nam Thái Bạch nữ Thái Âm) 

E4 maoTUỔI MÃO :

Kỷ Mão (Thổ, 18 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu – 78 nam Vân Hớn nữ La Hầu)

Đinh Mão (Hỏa, 30 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)

Ất Mão (Thủy, 42 nam Vân Hớn nữ La Hầu)

Quý Mão (Kim, 54 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)

Tân Mão (Mộc, 66 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức) 

E5 thinTUỔI THÌN :

Canh Thìn (Kim, 17 nam Thái Âm nữ Thái Bạch – 77 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)

Mậu Thìn (Mộc, 29 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn) 

Bính Thìn (Thổ, 41 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)

Giáp Thìn (Hỏa, 53 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)

Nhâm Thìn (Thủy, 65 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn) 

E6 ranTUỔI TỴ :

Tân Tỵ (Kim, 16 nam Kế Đô nữ Thái Dương – 76 nam Thái Bạch nữ Thái Âm) 

Kỷ Tỵ (Mộc, 28 nam La Hầu nữ Kế Đô) 

Đinh Tỵ (Thổ, 40 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)

Ất Tỵ (Hỏa, 52 nam Kế Đô nữ Thái Dương) 

Quý Tỵ (Thủy, 64 nam La Hầu nữ Kế Đô) 

E7 ngoTUỔI NGỌ : đầu Tam Tai

Canh Ngọ (Thổ, 27 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)

Mậu Ngọ (Hỏa, 39 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)

Bính Ngọ (Thủy, 51 nam Vân Hớn nữ La Hầu)

Giáp Ngọ (Kim, 63 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)

Nhâm Ngọ (Mộc, 75 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức):

E8 muiTUỔI MÙI :

Tân Mùi (Thổ, 26 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)

Kỷ Mùi (Hỏa, 38 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)

Đinh Mùi (Thủy, 50 nam Thái Dương nữ Thổ Tú) 

Ất Mùi (Kim, 62 nam Thái Âm nữ Thái Bạch) 

Quý Mùi (Mộc, 74 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn) 

E9 thanTUỔI THÂN :

Nhâm Thân (Kim, 25 nam Kế Đô nữ Thái Dương)

Canh Thân (Mộc, 37 nam La Hầu nữ Kế Đô)

Mậu Thân (Thổ, 49 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)

Bính Thân (Hỏa, 61 nam Kế Đô nữ Thái Dương) 

Giáp Thân (Thủy, 73 nam La Hầu nữ Kế Đô) 

E10 dauTUỔI DẬU :

Quý Dậu (Kim, 24 nam Vân Hớn nữ La Hầu)

Tân Dậu (Mộc, 36 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệ)

Kỷ Dậu (Thổ, 48 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức) 

Đinh Dậu (Hỏa, 60 nam Vân Hớn nữ La Hầu)

Ất Dậu (Thủy, 72 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)

E11 tuatTUỔI TUẤT : đầu Tam Tai

Giáp Tuất (Hỏa, 23 nam Thái Dương nữ Thổ Tú) 

Nhâm Tuất (Thủy, 35 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)

Canh Tuất (Kim, 47 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)

Mậu Tuất (Mộc, 59 nam Thái Dương nữ Thổ Tú) 

Bính Tuất (Thổ, 71 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)

E12 hoiTUỔI HỢI :

Ất Hợi (Hỏa, 22 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)

Quý Hợi (Thủy, 34 nam Kế Đô nữ Thái Dương)

Tân Hợi (Kim, 46 nam La Hầu nữ Kế Đô)

Kỷ Hợi (Mộc, 58 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)

Đinh Hợi (Thổ, 70 nam Kế Đô nữ Thái Dương) 

TÍNH TAM TAI

Tam hợp chủ về những công việc khởi đầu hay hôn sự, xây dựng; còn tam tai gặp những việc trên nên tránh.

Tam hợp Thân Tý Thìn gặp tam tai tại ba năm Dần Mão Thìn

Tam hợp Dần Ngọ Tuất gặp tam tai tại ba năm Thân Dậu Tuất

Tam hợp Tỵ Dậu Sửu gặp tam tai tại ba năm Hợi Tý Sửu

Tam hợp Hợi Mão Mùi gặp tam tai tại ba năm Tỵ Ngọ Mùi

Cung 2Tam tai thuộc thần sát nhưng không nhất thiết khi gặp là xấu mọi sự, nếu không xét việc sinh khắc giữa Cung năm hiện hành với Cung tuổi.

Thí dụ : các tuổi Hợi Mão Mùi tam hợp, gặp ba năm tam tai là Tỵ Ngọ Mùi, lấy cung tuổi và cung năm Can Chi hiện hành trong LTHG để tính :

– Như tuổi Đinh Hợi thuộc cung Cấn, gặp năm Đinh Tỵ thuộc cung Khôn là phúc lộc trùng trùng, chức vị thăng tiến (tốt), gặp Mậu Ngọ cung Chấn có thương tổn, làm nhiều nhưng lợi chẳng bao nhiêu (xấu), và gặp Kỷ Mùi cung Tốn số vất vả nhưng chỉ đủ cơm áo (bán hung).

– Tuổi Ất Mão thuộc cung Ly, gặp Đinh Tỵ (Khôn) tuy không gian nan nhưng có nhiều lo nghĩ (bán hung), gặp Mậu Ngọ (Chấn) dù Mộc sinh Hỏa nhưng tài lộc giữ không bền (bán hung), gặp Kỷ Mùi (Tốn) như lửa gặp gió, nếu có cơ hội nên khởi sự ngay (tốt).

– Tuổi Quý Mùi thuộc cung Kiền gặp Đinh Tỵ (Khôn) có phúc âm tổ đường công danh sự nghiệp vững (tốt), gặp Mậu Ngọ (Chấn) toại ý nhưng không toại chí vì lộc không to (thứ cát), gặp Kỷ Mùi (Tốn) Xuân Hạ mới có lộc, Thu Đông kém lộc (bán cát bán hung).

CÁCH CÚNG TAM TAI :

Cúng thần Tam Tai : cổ nhân thường căn cứ Tam Tai rơi vào năm nào, ứng với năm đó có một ông thần, và vào ngày nhất định hàng tháng, hướng nhất định tiến hành lễ dâng hương để giải trừ Tam Tai. Xem bảng sau đây:

Cung 1Năm Tý: Ông Thần Địa Vong, cúng ngày 22, lạy về hướng Bắc

Năm Sửu:  Ông Đại Hình, cúng ngày 14, lạy về hướng Đông Bắc

Năm Dần: Ông Thiên Hình, cúng ngày 15, lạy về hướng Đông Bắc.

Năm Mão: Ông Thiên Hình, cúng ngày 14, lạy hướng Đông

Năm Thìn: Ông Thiên Cướp, cúng ngày 13, lạy hướng Đông Nam.

Năm Tỵ: Ông Hắc Sát, cúng ngày 11, lạy hướng Đông Nam.

Năm Ngọ: Ông Âm Mưu, cúng ngày 20, lạy hướng Tây Nam

Năm Mùi: Ông Bạch Sát, cúng ngày 8, lạy hướng Tây Nam.

Năm Thân: Ông Nhơn Hoàng, cúng ngày 8, lạy hướng Tây Nam.

Năm Dậu: Ông Thiên Họa, cúng ngày 7, lạy hướng Tây.

Năm Tuất: Ông Địa Tai, cúng ngày 6, lạy về hướng Tây Bắc

Năm Hợi: Ông Địa Bại, cùng ngày 21, lạy về hướng Tây Bắc.

Lễ cúng: Trầu cau: 3 miếng, thuốc lá: 3 điếu, muối, gạo, rượu, vàng tiền, hoa, quả. Lấy một ít tóc rối của người có hạn Tam Tai, bỏ vào một ít tiền lẻ, gói chung lại với gạo, muối, còn tiền vàng thì hóa, cúng tại ngã ba, ngã tư đường, vài tuổi và tên của mình, đem bỏ gói tiền, có tóc và muối gạo đó ở giũa đường mà về thì hạn đỡ.

Thiên Việt Thế giới tâm linh

Logo Xem tu vi

A- KÍNH BÁO CÙNG BẠN ĐỌC

Bình luận về bài viết này